Phát âm tận cùng -s/-es và -ed

https://hocdelamduocviec.blogspot.com/2014/04/phat-am-tan-cung-s-es-va-ed.html
A. Pronouncing -s/ -es endings (4 trường hợp)
+ Danh từ số nhiều: How many penS are there in your schoolbag?
+ Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He goES to school by bus
+ Sở hữu cách của danh từ: Mary'S brother is a doctor
+ Dạng rút gọn của "is" hoặc "has": He'S been a famous student since he was 15 years old
1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Examples | Word class | Transciption | Listen | Meaning |
Develops | V | /dɪˈveləpS/ | Phát triển | |
Meets | V | /miːtS/ | Gặp gỡ | |
Books | N | /bʊkS/ | Những cuốn sách | |
Laughs | V | / læfS/ | Cười | |
Months | N | /mʌnθS/ | Nhiều tháng |
2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
Examples | Word class | Transciption | Listen | Meaning |
Pubs | N | /pʌbZ/ | Những quán rượu | |
Birds | N | /bɜːrdZ/ | Những con chim | |
Buildings | N | /ˈbɪldɪŋZ/ | Những cao ốc | |
Lives | V | / lɪvZ/ | Sống; ở | |
Breathes | V | /briːðZ/ | Thở | |
Rooms | N | /ruːmZ/ | Những căn phòng | |
Means | V | /miːnZ/ | Nghĩa là, ý là | |
Things | N | /θɪŋZ/ | Nhiều thứ | |
Fills | V | /fɪlZ/ | Điền vào, lấp đầy | |
Cars | N | /kɑːrZ/ | Những chiếc xe ô tô | |
Dies | V | /daɪZ/ | Chết | |
Windows | N | /ˈwɪndoʊZ/ | Những cái cửa sổ |
3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
Examples | Word class | Transciption | Listen | Meaning |
Kisses | V/ N | /'kɪsIZ/ | Hôn/ Những nụ hôn | |
Dances | V | /'dænsIZ/ | Nhảy múa | |
Boxes | N | /'bɑːksIZ/ | Những chiếc hộp | |
Roses | N | /'roʊzIZ/ | Những bông hoa hồng | |
Dishes | N | /'dɪʃIZ/ | Những chiếc đĩa (thức ăn) | |
Rouges | V | /'ruːʒIZ/ | Đánh phấn hồng | |
Watches | V | /'wɑːtʃIZ/ | Xem | |
Changes | V | /'tʃeɪndʒIZ/ | Thay đổi |
Chú ý
Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:
Examples | Word class | Transciption | Listen | Meaning |
Baths | V/N | /bæθS/ - /bæðZ/ | Tắm |
Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
houSES | N | / ˈhaʊZɪz/ | Wrong | Những ngôi nhà | |
houSES | N | / ˈhaʊZɪz/ | Right | Những ngôi nhà |
B. Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời quá khứ đơn)
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
Examples | Word class | Transciption | Listen | Meaning |
Wanted | V | /ˈwɑːntID/ | Muốn | |
Needed | V | /'niːdID/ | Muốn, cần | |
Lifted | V | /'lɪftID/ | Nâng đỡ vật gì đó | |
Translated | V | / trænsˈleɪtID/ | Dịch | |
Collected | V | / kəˈlektID / | Sưu tầm | |
Supported | V | /səˈpɔːrtID/ | Ủng hộ, đồng tình | |
Landed | V | /ˈlændID/ | Đổ bộ (quân); định cư | |
Punted | V | /'pʌntID/ | Đẩy thuyền (bằng sào) |
2. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
Examples | Word class | Transciption | Listen | Meaning |
Robbed | V | /rɑːbD/ | Cướp | |
Hugged | V | /hʌgD/ | Ôm | |
Loved | V | /lʌvD/ | Yêu | |
Closed | V | /kloʊzD/ | Đóng | |
Rouged | V | /ruːʒD/ | Đánh phấn hồng | |
Changed | V | /tʃeɪndʒD/ | Thay đổi | |
Breathed | V | /briːðD/ | Thở | |
Climbed | V | /klaɪmD/ | Leo trèo | |
Mentioned | V | /ˈmenʃnD/ | Đề cập đến | |
Banged | V | /bæŋD/ | Gõ, đập | |
Travelled | V | /ˈtrævlD/ | Đi du lịch | |
Entered | V | /ˈentərD/ | Vào, xâm nhập | |
Cried | V | /kraɪD/ | Khóc |
3. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
Examples | Word class | Transciption | Listen | Meaning |
Stopped | V | /stɑːpT/ | Dừng lại | |
Looked | V | /lʊkT/ | Nhìn | |
Laughed | V | /læfT/ | Cười | |
Sentenced | V | /ˈsentənsT/ | Tuyên án | |
Washed | V | /wɑːʃT/ | Giặt giũ | |
Watched | V | /wɑːtʃT/ | Xem |
Cách đọc tính từ có hậu tố là -ED:
Examples | Word class | Transciption | Listen | Meaning | Example |
Naked | Adj | / ˈneɪkɪd/ | Khỏa thân | They found him half naked and bleeding to death | |
Learned | Adj | /ˈlɜːrnɪd/ | Học thức cao | Mr.John is a learned professor at my university | |
Beloved | Adj | /bɪˈlʌvɪd/ | Yêu thương | I have read the novel "Beloved Oxford" so many times | |
Aged | Adj | /ˈeɪdʒɪd/ | Rất già | My grandmother is aged | |
Blessed | Adj | /ˈblesɪd/ | May mắn | He is really a blessed man | |
Dogged | Adj | / ˈdɔːɡɪd/ | kiên trì, bền bỉ | It's dogged that does it | |
Crooked | Adj | /ˈkrʊkɪd/ | quanh co, khúc khuỷu | This road is very crooked | |
Ragged | Adj | /ˈræɡɪd/ | xơ xác, tả tơi | There is a man sitting over there in a ragged jacket | |
Rugged | Adj | /ˈrʌɡɪd/ | xù xì, gồ ghề | The countryside around here is very rugged | |
Cursed | Adj | /ˈkɜːrsɪd/ | tức giận, khó chịu | She seemed to be cursed because of waiting for me too long | |
Sacred | Adj | /ˈseɪkrɪd/ | thiên liêng, trân trọng | Human life must always be sacred | |
Wicked | Adj | /ˈwɪkɪd/ | xấu xa, độc ác | That was very wicked of you | |
Wretched | Adj | /ˈretʃɪd/ | khốn khổ, bất hạnh | She doesn't want to lead a wretched existence in the slums | |
One/two/four-legged | Adj | /...-ˈleɡɪd/ | 1/2/4 chân | Cats are two-legged animals |
Share ngay cho những bạn còn đang bối rối với cái này. Thanks Ad.
ReplyDelete-------------------------------------------
Vé máy bay Vietnam Airlines: Vietnam Airlines, Đặt vé Vietnam Airlines uy tín bay khắp 5 Châu với hơn 800 chuyến bay mỗi ngày cho các hành trình xuyên suốt nội địa và quốc tế.
Xem thêm về Vietnam Airlines: Giá vé máy bay Vietnam Airlines | Săn vé máy bay giá rẻ Vietnam Airlines | Lịch bay quốc tế Vietnam Airlines